🔍
Search:
LỤI TÀN
🌟
LỤI TÀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
가치가 떨어지거나 없어지게 되다.
1
(MẤT ÁNH SÁNG), LỤI TÀN:
Giá trị bị giảm đi hoặc trở nên mất đi.
-
☆
Động từ
-
1
있던 자리에서 뒤로 가거나 다른 자리로 옮겨 가다.
1
LÙI, RỜI:
Từ vị trí hiện tại đi về sau hoặc chuyển sang chỗ khác.
-
2
있던 현상이나 느낌 등이 사라지다.
2
TÀN PHAI, LỤI TÀN, HẾT:
Hiện tượng hay cảm xúc vốn có bị biến mất.
-
3
하고 있던 일, 차지하고 있던 자리나 지위 등을 내놓고 떠나다.
3
LÙI BƯỚC:
Từ bỏ việc đang làm, vị trí hay địa vị đang nắm giữ và ra đi.
-
4
윗사람 앞에 왔다가 도로 나가다.
4
LUI:
Đi đến trước người phía trên rồi quay lại.
-
☆☆
Động từ
-
1
해나 달이 서쪽으로 넘어가다.
1
LẶN:
Mặt trời hay mặt trăng ngả về phía tây.
-
2
꽃이나 잎이 시들어 떨어지다.
2
TÀN, LỤI:
Hoa hay lá héo và rơi xuống.
-
3
묻어 있던 얼룩 같은 것이 닦여 없어지다.
3
ĐƯỢC CHÙI SẠCH, SẠCH HẾT:
Những cái như vết bẩn bị dính được lau và biến mất.
-
4
불이 타 버려 없어지거나 빛이 희미해지다.
4
TÀN, LỤI TÀN:
Lửa cháy hết hoặc ánh sáng mờ dần.
-
5
목숨이 끊어지다.
5
TẮT THỞ, NGỪNG (THỞ):
Mạng sống bị cắt đứt.
-
6
이슬 등이 사라져 없어지다.
6
TAN:
Giọt sương... biến mất không còn nữa.